| Stt |
Hợp đồng |
Khách hàng |
Giá trị hợp đồng (VNĐ) |
| 1 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè Trà Vinh
|
285,999,000
|
| 2 |
Hàng rào - Nghĩa trang LS Cầu Kè
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
293,732,000
|
| 3 |
Nghĩa trang LS Châu Thành tỉnh Trà Vinh
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
269,245,000 |
| 4 |
Nghĩa trang LS Tiểu Cần
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
269,245,000 |
| 5 |
NLV thường trực HĐND 4P ban Cầu Kè
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
1,381,198,000 |
| 6 |
Nhà ở Lê Minh Công
|
Nhà ở Lê Minh Công
|
385,405,000 |
| 7 |
Ngân hàng CSXH huyện Trà Cú
|
Ngân hàng CSXH Trà Vinh
|
806,000,000 |
| 8 |
Trường Tiểu Học TT Càng Long A
|
Phòng công thương Càng Long
|
416,918,000 |
| 9 |
Phần cọc nhà máy CBTS Cầu Quan
|
Tổng Cty Lương Thực Miền Nam
|
9,408,000,000 |
| 10 |
Phần thân nhà máy CBTS Cầu Quan
|
Tổng Cty Lương Thực Miền Nam
|
25,831,000,000 |
| 11 |
Nhà máy SX bánh tráng xuất khẩu
|
Cty CP Thiên Nhiên Trà Vinh
|
8,281,953,000 |
| 12 |
Trung tâm dạy nghề huyện Càng Long
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
429,572,000 |
| 13 |
Trung tâm dạy nghề huyện Trà Cú
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
234,000,000 |
| 14 |
Trung tâm dạy nghề huyện Cầu Ngang
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
261,000,000 |
| 15 |
Hàng rào Nghĩa Trang liệt sĩ tỉnh Trà Vinh
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
3,507,000,000 |
| 16 |
Trường mẫu giáo TT Tiểu Cần
|
Sở Giáo dục & Đào tạo Trà Vinh
|
5,259,250,000 |
| 17 |
Trường THCS Tân Hùng
|
Sở Giáo dục & Đào tạo Trà Vinh
|
3,612,688,000 |
| 18 |
Trường THCS Định An
|
Sở Giáo dục & Đào tạo Trà Vinh
|
2,229,528,000 |
| 19 |
Cty CP Thực Phẩm Biển Xanh
|
Cty CP Thực Phẩm Biển Xanh
|
557,000,000 |
| 20 |
Nhà máy chế biến thủy sản Cầu Quan
|
Cty Lương Thực Trà Vinh
|
7,542,159,000 |
| 21 |
Nhà làm việc Nhà máy CBTS Cầu Quan
|
Cty Lương Thực Trà Vinh
|
10,937,000,000
|
| 22 |
Nhà máy chế biến thủy sa Cầu Quan
|
Cty Lương Thực Trà Vinh
|
3,221,873,000 |
| 23 |
Nhà máy chế biến thủy sa Cầu Quan
|
Cty Lương Thực Trà Vinh
|
7,030,823,000 |
| 24 |
Nhà máy chế biến phụ phẩm Cầu Quan
|
Cty CP Thiên Nhiên Trà Vinh
|
1,200,000,000 |
| 25 |
Trường THPT chuyên Trà Vinh
|
Sở GD & ĐT
|
2,092,106,588 |
| 26 |
Chợ phường 1
|
Cty TNHH XD-TM-DV Việt Mai
|
312,360,000 |
| 27 |
Nhà máy bánh tráng xuất khẩu
|
Cty CP CB LTTP Thiên Nhiên
|
3,286,599,000 |
| 28 |
Nhà máy chế biến phụ phẩm Cầu Quan
|
Cty CP Thiên Nhiên Trà Vinh
|
1,200,000,000 |
| 29 |
Nhà xưởng cty Khánh Phong
|
Cty Khánh Phong
|
928,171,000 |
| 30 |
Trường THPT chuyên Trà Vinh
|
Sở GD&ĐT Trà Vinh
|
107,280,000 |
| 31 |
Nhà máy chế biến và bảo quản thủy sản , thực phẩm Tiền Giang
|
Cty nông sản TP Tiền Giang
|
5,345,551,000 |
| 32 |
Hàng rào Bệnh Viện phụ sản tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
1,836,364,000 |
| 33 |
Kho lương thực An Phú Tân Cầu Kè
|
Cty lương thực TV
|
4,458,084,000 |
| 34 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản Cầu Quan
|
Cty nông sản TP Trà Vinh
|
389,205,659 |
| 35 |
Trường TH và THCS Long Trị
|
Cty lương thực TV
|
4,522,950,000 |
| 36 |
Nhà máy xay xát An Phú Tân
|
Cty Lương Thực Trà Vinh
|
1,306,000,000 |
| 37 |
Kho lương thực An Phú Tân
|
Cty lương thực TV
|
7,500,000,000 |
| 38 |
Kho lương thực An phú Tân
|
Cty lương thưực trà vinh
|
3,782,711,000 |
| 39 |
Hàng rào Nhà máy bánh tráng Xuất khẩu
|
Cty CP CBLTTP Thiên Nhiên
|
792,000,000 |
| 40 |
Nhà ở gia đình: Số 92, Đinh Tiên Hoàng, P8, TP. Vĩnh Long
|
Nguyễn Văn Thọ
|
2,650,422,000 |
| 41 |
Nhà kho PX Hiếu Nhơn
|
Cty CP thiên nhiên Trà Vinh
|
299,205,000 |
| 42 |
Xí nghiệp CB phụ phẩm cá da trơn Cầu Quan
|
Cty CP thiên nhiên Trà Vinh
|
7,400,000,000 |
| 43 |
Hàng rào, nhà bảo vệ cty Ba Huận
|
Cty Ba Huân TV
|
3,300,000,000 |
| 44 |
Mua bán vật liệu XD
|
Cty TNHH TM DV SX Phúc Lọc
|
4,171,108,700 |
| 45 |
2 nhà xưởng công ty TNHH Ba Huân
|
Cty DV-TM Ba Huân
|
10,214,400,000
|
| 46 |
Khu liên hợp CN-DV-TM Ba Huân
|
Cty DV-TM Ba Huân
|
365,114,260 |
| 47 |
Nhà máy CBTS Cầu Quan
|
Cty TNHH cấp thoát nước Việt Tuấn
|
459,298,666 |
| 48 |
Kho lương thực An Phú Tân
|
Cty lương thực Traà Vinh
|
2,609,211,000 |
| 49 |
Xí nghiệp chế biến lương thực Cầu Kè
|
Cty Lương Thực Trà Vinh
|
1,752,874,000 |
| 50 |
Trung dạy nghề huyện Cầu Kè
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
2,331,883,000 |
| 51 |
Hàng rào Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Trà Vinh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Trà Vinh
|
2,355,189,000 |
| 52 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cầu Kè
|
BQLDA XDCB huyện Cầu Kè
|
5,253,345,000 |
| 53 |
Khu trưng bài siêu thị Coop Mart Trà Vinh
|
Cty CP ĐT và Xây lắp dầu khí Sài Gòn
|
2,268,374,136 |
| 54 |
Nhà máy chế biến thủy sản Cầu Quan
|
Cty nông sản thực phẩm Trà Vinh
|
10,442,455,000 |
| 55 |
Nhà làm việc UBND Xã Thạnh phú, huyện cầu Kè
|
BQLDA XDCB huyện Cầu Kè
|
3,868,659,000 |
| 56 |
Trung tâm dạy nghề huyện Trà Cú
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
11,198,473,102 |
| 57 |
Đường nội bộ siêu thị coopmart Trà Vinh
|
Công ty CP ĐT và XL dầu khí Sài Gòn
|
2,992,361,707 |
| 58 |
Công ty TNHH PCT Việt nam, khu công nghiệp Long Đức Trà Vinh
|
Công ty TNHH PCT Việt nam (USA)
|
10,341,696,505 |
| 59 |
Nhà máy sản xuất trang phục huyện Càng Long, Trà Vinh
|
Công ty TNHH J&H Vina ( Hàn Quốc)
|
11,680,000,000 |
| 60 |
Trung tâm dạy nghề huyện Trà Cú tỉnh Trà Vinh
|
Sở Lao động TB&XH Trà Vinh
|
11,198,473,102 |
| TỔNG CỘNG: |
238,662,513,425
|